Tối nay 19/12, ASUS Republic of Gamers (ROG) đã chính thức ra mắt chiếc điện thoại chơi game đầu tiên của mình cho game thủ – ROG Phone.

ASUS ra mắt ROG Phone chuyên phục vụ game, giá từ 20 triệu đồng

Thiết kế của ROG Phone được lấy cảm hứng từ hình mẫu chiến binh – Tackical Knife – phong cách thiết kế bất đối xứng, logo ROG đèn LED nền RGB đặc trưng giúp game thủ luôn nổi bật giữa cuộc chơi. Máy dùng kính cường lực Gorilla Glass thế hệ thứ 6, cạnh bên hoàn thiện với viền cắt kim cương cho cảm giác cầm nắm hoàn hảo, các ngón tay sẽ không che màn hình khi sử dụng.

Về cấu hình, ROG Phone sở hữu bộ xử lý di động Qualcomm Snapdragon 845 (2,96GHz) mạnh nhất cùng GPU Adreno 630 mang đến hiệu năng đỉnh cao, hệ thống tản nhiệt buồng hơi GameCool độc đáo – với bộ tản nhiệt AeroActive Cooler gắn ngoài đẩy nhanh tốc độ làm mát, tiếp sức bền bỉ cho những trận chiến ở tốc độ khung hình cao, màn hình AMOLED mang đến tần số quét ngoạn mục cũng như hình ảnh siêu tuyệt vời.

ASUS ra mắt ROG Phone chuyên phục vụ game, giá từ 20 triệu đồng

Thiết kế thoải mái hỗ trợ các cổng kết nối gắn bên sườn máy độc đáo cùng với các nút điều khiển game nâng cao, siêu nhạy – bao gồm các nút siêu âm AirTrigger lập trình được và phản hồi rung tiên tiến – cho phép tập trung mọi kỹ năng vào tựa game, mang đến lợi thế cần thiết để bạn thống trị cuộc chơi.

Một loạt các phụ kiện mở rộng độc đáo sẽ giúp nâng cao hơn nữa trải nghiệm chơi game trên ROG Phone: Dock TwinView tùy chọn cho chế độ cầm tay màn hình kép; Mobile Desktop Dock chơi game theo phong cách máy tính để bàn; và bộ điều khiển Gamevice với WiGig Dock sử dụng Wi-Fi chuẩn 802.11ad băng tần 60GHz để chơi game màn hình lớn.

Sản phẩm sẽ được bán chính thức độc quyền tại Cellphone S với mức giá theo các cấu hình:

  • ROG Phone 128 GB: 19.990.000 đồng
  • ROG Phone 512 GB: 23.990.000 đồng

Bạn  có thể đặt trước ROG Phone tại hệ thống cửa hàng hoặc trang web online của CellphoneS để được tặng ngay phụ kiện Gamevice trị giá 1.890.000 đồng từ ngày 19 – 28/12. Sản phẩm sẽ chính thức có mặt từ ngày 29/12.

Cấu hình ROG Phone

Vi xử lý Qualcomm Snapdragon 845, 10nm, 64bit Octa-core
GPU Qualcomm Adreno 630
Giao diện ROG UI
Màn hình 6.0 inch 18:9 2160×1080 AMOLED 90Hz, phản hồi 1ms, độ sáng 550nits. 108.6% DCIP3; độ tương phản 100.000:1. Kính mặt trước Corning Gorilla 6 glass 2.5D
Màn hình cảm ứng điện dung hỗ trợ cảm ứng đa điểm 10 ngón tay. Hỗ trợ chế độ Gaming HDR và Mobile HDR
Bộ nhớ LPDDR4X 8GB RAM
Bộ Nhớ lưu trữ UFS2.1 128GB / 512GB, Google Drive 100GB / 1 năm
Cảm biến Gia tốc, E-Compass, tiệm cận, cảm biến từ trường, cảm biến ánh sáng, cảm biến nhận dạng vân tay, cảm biến siêu âm, cảm biến xoay
Camera sau Cảm biến ảnh IMX363 dual pixel 12MP kích thước 1/2.55 inch, điểm ảnh 1.4µm.
Khẩu độ F1.7, 6 lớp thấu kính, lấy nét tự động theo pha 0.03 giây.
Chống rung quang học 4 trục và 4 điểm dừng.
Đèn flash LED
Camera phụ Camera góc rộng 120 độ. Rộng hơn 200%.
Độ dài tiêu cự 12mm tương đương với 35mm máy phim
Camera trước 8MP. Khẩu độ F2.0
Độ dài tiêu cự 12mm tương đương với 35mm máy phim
Góc nhìn 84°
Quay Video 4K UHD (3840 x 2160) 30 /60 fps
Chống rung quang học 3 chiều cho camera sau
Chụp ảnh khi đang quay film
Video chuyển động chậm (1080p ở 240 fps / 720p ở 240 fps)
ZeniMoji
Loa Hai loa kép mặt trước
5 loa từ tính, chip xử lý âm thanh kép NXP 9874 cho âm thanh lớn, sâu và ít nhiễu hơn
Chuẩn xuất âm thanh Chuẩn Hi-Res audio 192kHz/24-bit tốt hơn chất lượng CD gấp 4 lần
DTS:X Ultra 1.0 mang lại hiệu ứng âm thanh 3D thực với đáp ứng nhu cầu của bất kì loại game hoặc công nghệ thực tế ảo nào (VR/AR), âm thanh vòm 7.1 với chất lượng bass cao cấp.
AudioWizard với nhiều thiết lập âm thanh
Microphone 03 Micro với công nghệ chống tiếng ồn của ASUS
Bộ tiếp sóng FM FM radio
Công nghệ Wireless WLAN 802.11a/b/g/n/ac 2.4 & 5GHz
WLAN 802.11ad 60GHz (32 Ăn ten) Bluetooth 5.0
Wi-Fi direct
Định vị GPS/Glonass/Beidou/Galileo/QZSS
SIM Cards Hai SIM hai sóng
Khe 1: 2G/3G/4G Nano SIM
Khe 2: 2G/3G/4G Nano SIM
Tốc độ truyền tải dữ liệu LTE Cat13 UL lên đến 150Mbps / Cat18 DL lên đến 1.2Gbps
DC-HSPA+: UL 5.76 / DL 42Mbps
Hỗ trợ DL 5CA và UL 2CA
Hỗ trợ 4×4 MIMO và CA w/4×4 MIMO
Hỗ trợ 5CA 4×4 MIMO lên đến 1.2Gbps
Phiên bản A GSM/GPRS/EDGE; WCDMA/HSPA+/DC-HSPA+; FDD-LTE; TD-LTE
FDD-LTE (Bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 28, 29, 32)
TD-LTE (Bands 34, 38, 39, 40, 41,46)
WCDMA (Bands 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 19)
EDGE/GPRS/GSM (850, 900, 1800, 1900MHz)
Phiên bản B FDD-LTE (Bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 28, 29, 32)
TD-LTE (Bands 34, 38, 39, 40, 41,46)
WCDMA (Bands 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 19)
TD-SCDMA (Bands 34,39)
CDMA (Band BC0)
EDGE/GPRS/GSM (850, 900, 1800, 1900MHz)
Giao tiếp Cạnh bên: Kết nối tùy biến 48 pin
USB3.1 gen1/DP 1.4(4K)/Sạc nhanh (QC3.0+QC4.0/PD3.0) / Sạc trực tiếp
Cạnh đáy: Kết nối Type C
USB2.0/Sạc nhanh (QC3.0/PD3.0)/Sạc trực tiếp
Jack âm thanh 3.5mm
NFC Hỗ trợ
Hệ điều hành Android Oreo 8.1
Pin 4.000mAh
Nguồn điện Đầu ra: 10V 3A, hỗ trợ bộ sạc lên đến 30W QC4.0 / PD3.0 / Sạc trực tiếp
Kích thước 158.83x 76.16x 8.3mm
Trọng lượng 200g

Mời bạn thả tim cho bài này

Số lượt thả tim: []. Số tim trung bình: [/5]

Chưa có lượt thả tim

BÌNH LUẬN

Vui lòng nhập bình luận của bạn
Vui lòng nhập tên của bạn ở đây